Trên thị trường hiện này có rất nhiều loại máy hàn như máy hàn que, máy hàn TIG, máy hàn MIG. Tuy nhiên máy hàn MIG ngày càng được sử dụng nhiều do tính ứng dụng cao và khả năng hàn nhanh và mối hàn đẹp. Vậy máy hàn MIG loại nào tốt, sử dụng máy hàn MIG có dễ không, máy hàn MIG không dùng khí loại nào tốt, máy hàn MIG không dùng khí có tốt không, ưu nhược điểm của máy hàn mig không dùng khí là gì ….. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ một số mẫu máy hàn MIG loại nào tốt và phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Máy hàn MIG loại nào tốt
Trước khi muốn biết máy hàn MIG loại nào tốt thì phải hiểu máy hàn MIG là gì, máy hàn MIG sử dụng ra sao, máy hàn MIG có những loại nào.
Máy hàn MIG là gì? Máy hàn MIG có những loại nào?
Máy hàn MIG là một loại máy hàn sử dụng dây hàn kim loại được cấp liên tục và khí bảo vệ để tạo ra hồ quang hàn đối với máy hàn có sử dụng khí. Máy hàn MIG hoạt động dựa trên nguyên lý hồ quang điện được hình thành giữa dây hàn và vật liệu hàn.
Để tăng độ đa dụng và phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng thì máy hàn MIG có loại 1 chức năng chỉ sử dụng hàn MIG, hoặc máy hàn MIG đa năng có kết hợp thêm chức năng hàn que và hàn TIG. Tuỳ vào nhu cầu công việc để lựa chọn loại máy cho phù hợp.
Máy hàn MIG có 2 loại dòng điện là 220V và 380V, máy công nghiệp thường sử dụng nguồn điện là 380V.
Có 2 loại máy hàn MIG phổ biến trên thị trường là máy hàn MIG không dùng khí và máy hàn MIG có dùng khí.

Máy hàn MIG có dùng khí là gì?
Máy hàn MIG có dùng khí sử dụng khí bảo vệ để ngăn chặn sự xâm nhập của oxy và nitơ vào mối hàn. Khí bảo vệ giúp mối hàn không bị ôxy hóa, có độ ngấu tốt và bề mặt nhẵn. Khí bảo vệ được cấp từ bình khí, thường là khí trơ như argon hoặc heli, hoặc khí hoạt hóa như khí CO2. Khí bảo vệ giúp ngăn chặn sự xâm nhập của oxy và nitơ vào mối hàn, giúp mối hàn không bị ôxy hóa, có độ ngấu tốt và bề mặt nhẵn.
Máy hàn MIG không dùng khí có tốt không?
Máy hàn MIG không khí không sử dụng khí bảo vệ. Thay vào đó, máy hàn sử dụng một lớp thuốc phủ trên dây hàn để bảo vệ mối hàn
So sánh ưu nhược điểm của máy hàn mig không dùng khí và máy hàn mig có dùng khí
Đặc điểm | Máy hàn MIG có dùng khí | Máy hàn MIG không dùng khí |
Khí bảo vệ | Sử dụng khí bảo vệ | Không sử dụng khí bảo vệ |
Mối hàn | Chất lượng cao, độ ngấu tốt, bề mặt nhẵn, mối hàn đẹp | Chất lượng thấp hơn, độ ngấu kém, bề mặt không nhẵn |
Tốc độ hàn | Nhanh hơn | Chậm hơn |
Vật liệu hàn | Có thể hàn nhiều loại vật liệu | Chỉ có thể hàn một số loại vật liệu |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Kỹ thuật | Yêu cầu kỹ thuật cao | Dễ sử dụng hơn |
Môi trường | Có thể gây ô nhiễm môi trường | Thân thiện với môi trường |
Lựa chọn máy hàn MIG phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện của người dùng.
- Nếu cần mối hàn có chất lượng cao, độ ngấu tốt, bề mặt nhẵn thì nên chọn máy hàn MIG có dùng khí.
- Nếu cần máy hàn có giá thành thấp, dễ sử dụng và thân thiện với môi trường và sử dụng ít thì nên chọn máy hàn MIG không dùng khí.
Nếu bạn là người mới bắt đầu, bạn nên chọn máy hàn MIG không khí để dễ dàng sử dụng. Khi đã có kinh nghiệm, bạn có thể chuyển sang sử dụng máy hàn MIG có khí để có chất lượng mối hàn tốt hơn.
Máy hàn MIG loại nào tốt
Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu máy máy hàn có tên tuổi như: Jasic, Hồng Ký, Dimec… những hãng máy hàn này đã có mặt trên thị trường từ rất lâu và được người tiêu dùng luôn ưu tiên và lựa chọn vì chất lượng tốt và giá thành hợp lý. Dưới đây là gợi ý một số mẫu máy hàn MIG hót nhất hiện nay:
1. Máy hàn mig không dùng khí Jasic NB-160E
Máy hàn mig không dùng khí Jasic NB-160E thuộc dòng máy hàn mig mini đa chức năng là một thiết bị hàn tiện dụng và chất lượng với nhiều chức năng hàn như hàn que, hàn MIG có khí và hàn MIG không khí. Máy được người dùng đánh giá cao bởi độ tiện lợi và giá thành phải chăng.



Điện áp vào định mức | 1 phase AC220V ±15% 50/60Hz |
Công suất định mức | 7.1 KVA |
Dải điều chỉnh dòng hàn (A) | 40-160 |
Dòng hàn/điện áp tối đa | 160A/22V |
Dải điều chỉnh điện áp(V) | 16-22 |
Chu kỳ tải | 20% |
Hiệu suất | 85% |
Hệ số công suất | 0.67 |
Chế độ hàn | Hàn mig có khí/ hàn mig không dùng khí/hàn QUE |
Cấp độ bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Đường kính dây hàn mig dùng khí | 0.8-1.0 mm |
Đường kính dây hàn mig dùng dây lõi thuốc không có khí bảo vệ | 0.8-1.0mm |
Đường kính que hàn | 1.6-3.2mm |
Trọng lượng cuộn dây hàn | 1kg |
Kích thước riêng máy | H380mm x W135mm x D247mm |
Trọng lượng riêng nguồn máy | 5.2 kg |
2.Máy hàn Mig không dùng khí Jasic NB200E
Máy hàn Mig không dùng khí Jasic NB200E là máy hàn dùng dây lõi thuốc có đường kính từ 0.8 mm đến 1.0 mm. Máy hàn Jasic NB200E thì sẽ không cần phải sử dụng khí, có khả năng hàn rất nhanh.


Hãng sản xuất | Jasic |
Công nghệ | Trung Quốc |
Hiệu suất | 85% |
Công suất định mức | 9 KVA |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | 10 – 200 V |
Điện áp ra | 10 – 24 V |
Chu kì tải tối đa 40 độ C | 20 % |
Hệ số công suất | 0.63 |
Cấp độ bảo vệ | IP21 |
Cấp độ cách điện | F |
Đường kính dây hàn MIG | 0.8 – 1.0 mm |
Đường kính que hàn | 1.6 – 4.0 mm |
Kích thước máy | 502 x 225 x 375 mm |
Kiểu đầu cấp dây | Đầu liền |
Trọng lượng riêng | 12.8 kg |
Bảo hành | 18 tháng |
3.Máy hàn Mig không dùng khí HK MIG 200D
Máy hàn Mig không dùng khí HK MIG 200D là sản phẩm cực kì đa dạng về chức năng hoạt động, có thể sử dụng để hàn mig cả có khí và không có khí, hàn tig, hàn que nên rất phù hợp với những nơi làm việc cần đến nhiều chế độ làm việc khác nhau.


Danh mục sản phẩm | Máy hàn MIG HK |
Model | HK MIG 200D |
Hãng sản xuất | Hồng Ký |
Xuất sứ | Việt Nam |
Bảo hành | 12 tháng |
Chức năng | MIG, TIG, MMA |
Nguồn đầu vào | 1 pha 220 VAC |
Dòng hàn | MIG_50 – 200A, MMA_20-160A, TIG_ 20-160A |
Nguồn đầu ra định mức | MIG_200A, 24V DC20%, MMA_ 160A 30V DC 40%,TIG_ 160A 30V DC40% |
Khoảng điện áp | MIG_14-24V, MMA_ 20,8-26,4V, TIG_ 10,8-16,4V |
Điện áp không tải | 60 V |
Kích thước | 510 x 310 x 355 mm |
Trọng lượng | 11,5 kg |
Chức năng | 4 chức năng : hàn que, hàn mig không dùng khí, mig dùng khí và lít tig |
Phụ kiện theo kèm sản phẩm | 01 dây súng hàn Mig (3m) 01 dây kẹp mass (2m) 01 dây kìm hàn (3m) 01 con lăn rãnh V 0.8 – 1.0mm cho dây lõi đặc dùng khí 01 con lăn rãnh có răng cưa 0.8 – 1.0mm cho dây lõi thuốc không dùng khí Béc hàn 0.8; 1.0mm Chụp khí dùng cho dây lõi thuốc và lõi đặc |
4.Máy hàn MIG Jasic MIG 200 (J03)
Máy hàn MIG Jasic MIG 200 (J03) thuộc dòng máy hàn bán tự động MIG chính hãng Jasic. Máy có nhiều ưu điểm và tính năng vượt trội đem lại nhiều giá trị cao trong công việc. Máy đáp ứng được hầu hết nhu cầu hàn của bạn. Hiệu suất mạnh mẽ và vận hành bền bỉ là ưu điểm vượt trội của máy hàn mig Jasic.



Model | MIG 200 J03 |
Điện áp vào (V) | 1 pha AC230V±15%,50/60 Hz |
Dòng vào định mức (A) | 29 |
Công suất (KVA) | 6.4 |
Phạm vi điều chỉnh dòng ra (A) | 50-200 |
Điện áp ra (V) (DC) | 15-26 |
Chu kỳ tải Imax (40°C) (%) | 60 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) | 160A |
Hệ số công suất | 0.85 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Loại tiếp dây | Đầu liền |
Thơi gian trễ khí | 1 |
Đường kính cuộn dây hàn (mm) | 270 |
Đường kính dây hàn (mm) | 0.6/0.8/1 |
Cấp bảo vệ | IP21 |
Cấp cách điện | F |
Kích thước (mm) | 500 x 263 x 430 |
Trọng lượng (kg) | 25 |
Bảo hành | 18 tháng |
5.Máy hàn Mig Dimec MS-200C
Máy hàn Mig Dimec MS-200C thuộc dòng máy hàn mig đa chức năng – hàn mig dùng khí, hàn mig không khí, hàn que và hàn lift tig, chuyên dụng cho xưởng và sản xuất công nghiệp, đa dạng vật liệu hàn. Sản phẩm có nhiều ưu điểm và đa chức năng đi kèm với độ bền lâu dài và giá cả phải chăng.



Loại | Máy hàn Mig |
Model | MS-200C |
Thương hiệu | Dimec |
Chức năng | chức năng MIG (dùng khí và không khí) / Hàn Que / Lift Tig |
Hàn que / Dây hàn | 1.6 – 4mm / 0.8-1.0mm |
Khả năng hàn vật liệu | 0.8 – 8.0mm |
Công suất | 5.2kVA |
Dòng điện đầu vào tối đa | 25A |
Điện áp hở mạch | 62V |
Dải điện áp đầu ra | 16~26.5V |
Dải dòng đầu ra | 20~200A |
Tốc độ cấp dây | 1,5m/phút~24m/phút |
Chu kỳ tải (40ºC) | 60% |
Cấp cách điện | H |
Cấp bảo vệ | IP21 |
Kích thước máy (D*R*C) | 524*251*425mm |
Trọng lượng máy | 17.7KG |
Bảo hành điện tử | 18 tháng |
6.Máy hàn Mig Tayor MS-250S
Máy hàn Mig Tayor MS-250S thuộc dòng máy hàn mig đa chức năng – hàn mig dùng khí, hàn mig không khí, hàn que, chuyên dụng cho xưởng và sản xuất công nghiệp, đa dạng vật liệu hàn. Sản phẩm có nhiều ưu điểm và đa chức năng đi kèm với độ bền lâu dài và giá cả phải chăng.


Loại | Máy hàn Mig |
Model | MS-250S |
Thương hiệu | Dimec |
Chức năng | chức năng MIG (dùng khí và không khí) / Hàn Que |
Hàn que / Dây hàn | 1.6 – 4mm / 0.8-1.2mm |
Khả năng hàn vật liệu | 0.8 – 8.0mm |
Điện áp đầu vào | 200V+-10% 50/60Hz |
Công suất đầu vào | 10.2kVA |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | 40~250A |
Điện áp hở mạch | 62V |
Chu kỳ tải (40ºC) | 35% |
Trọng lượng máy | 17.9KG |
Kích thước máy (D*R*C) | 524*251*425 mm |
Bảo hành điện tử | 18 tháng |
7.Máy hàn Jasic MIG 250 (J04) 380V
Máy hàn Jasic MIG 250 (J04) thuộc dòng máy hàn mig bán tự động chính hãng của Jasic. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến. Jasic MIG 250 (J04) được nhiều người yêu thích và tin dùng bởi những tính năng thiết thực và khả năng hàn ưu việt. Máy đem lại nhiều giá trị cao trong công việc của bạn.


Model | MIG 250 J04 |
Loại | Máy hàn bán tự động |
Điện áp vào (V) | 3 pha AC400V±15%,50/60 Hz |
Dòng vào định mức (A) | 14 |
Công suất (KVA) | 9.2 |
Phạm vi điều chỉnh dòng ra (A) | 50-250 |
Điện áp ra (V) (DC) | 15-29 |
Chu kỳ tải Imax (40°C) (%) | 60 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) | 200A |
Hệ số công suất | 0.85 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Loại tiếp dây | Đầu liền |
Thơi gian trễ khí | 1 |
Đường kính cuộn dây hàn (mm) | 270 |
Đường kính dây hàn (mm) | 0.8/1 |
Cấp bảo vệ | IP21 |
Cấp cách điện | F |
Kích thước (mm) | 510 x 273 x 440 |
Trọng lượng (kg) | 26 |
Made in | China |
Bảo hành | 18 tháng |
Máy hàn Jasic MIG NB 500E
Máy hàn Jasic MIG NB 500E là sản phẩm chính hãng của thương hiệu Jasic. Máy được ứng dụng trong nhiều yêu cầu công việc khác nhau, là thiết bị hàn không thể thiếu trong nhiều ngành nghề như sản xuất, lắp ráp, sửa chữa.v.v.


Điện áp vào định mức | 3 pha AC380V±15% 50 HZ (V) |
Công suất định mức | 24.7 (KVA) |
Hệ số công suất | 0.93 |
Điện áp không tải | 68 (V) |
Đầu ra tối đa với hàn MIG | 500/39 (A/V) |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn MIG | 15-45 (V) |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn MIG | 50-500 (A) |
Đặc tính đầu ra hàn MIG | CV |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que | 20-400(A) |
Đầu ra tối đa hàn que | 500/40(A/V) |
Đặc tính đầu ra hàn que | CC |
Hiệu suất | 85% |
Chu kì làm việc | 50% |
Cấp độ bảo vệ | IP21 |
Cấp cách điện | F |
Đường kính dây hàn MIG | 1.0-1.6 mm |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG | 15Kg |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí |
Kích thước máy | 592*297*526mm |
Hãng | Jasic / Weldcom |
Trọng lượng | 35kg |
Bảo hành | 18 tháng |
Sử dụng máy hàn MIG có dễ không?
Máy hàn MIG tương đối dễ sử dụng, ngay cả đối với người mới bắt đầu. Để hàn MIG, bạn cần thực hiện các bước sau:
- Chuẩn bị vật liệu hàn và máy hàn.
- Lắp dây hàn và khí bảo vệ vào máy hàn.
- Điều chỉnh các thông số hàn phù hợp với vật liệu hàn và độ dày vật liệu hàn.
- Đặt que hàn vào đầu dây hàn và bắt đầu hàn
Các thông số hàn cần điều chỉnh bao gồm:
- Tốc độ cấp dây hàn quyết định tốc độ hàn.
- Điện áp hàn quyết định độ sâu ngấu của mối hàn.
- Loại khí bảo vệ và lưu lượng khí bảo vệ quyết định chất lượng mối hàn.
Dưới đây là một số mẹo giúp bạn hàn MIG dễ dàng hơn:
- Sử dụng dây hàn phù hợp với vật liệu hàn và độ dày vật liệu hàn.
- Chọn loại khí bảo vệ phù hợp với vật liệu hàn.
- Điều chỉnh các thông số hàn phù hợp với vật liệu hàn và độ dày vật liệu hàn.
- Luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ thuật hàn.
Với một chút kiên nhẫn và luyện tập, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo cách hàn MIG để có mối hàn đẹp nhất.